• Thiết bị gia công kim loại
  • Thiết bị gia công kim loại
  • Thiết bị gia công kim loại
  • Thiết bị gia công kim loại
  • Thiết bị gia công kim loại
  • Thiết bị gia công kim loại

Thiết bị gia công kim loại

  • MAHATMA
  • Trung Quốc
  • 45 ngày
  • 20 Bộ/ Tháng
Dây chuyền tháo cuộn là một loại thiết bị gia công kim loại được sử dụng trong sản xuất các tấm, cuộn và dải kim loại. Chúng được thiết kế để mở hoặc tháo cuộn dây kim loại và kéo thẳng nó thành một tấm hoặc dải phẳng. Thiết bị này thường được sử dụng trong các ngành công nghiệp sản xuất tấm lợp, vách ngăn, phụ tùng ô tô và thiết bị gia dụng.

      thNó là TRONGNcÔTôitôiTôiNg tôiTôiNNó làS cÔNSTôiSt Ôf Một đNó làcÔTôitôiNó làr, StrMộtTôightNó làNNó làr, MộtNđ fNó làNó làđNó làr. thNó là đNó làcÔTôitôiNó làr TôiS thNó là tôiMộtchTôiNNó là thMộtt hÔtôiđS MộtNđ TRONGNrÔtôitôiS thNó là tôiNó làtMộttôi cÔTôitôi. TÔIt hMộtS Một hđrMộtTRONGtôiTôic Ôr tôiNó làchMộtNTôicMộttôi SStNó làtôi thMộtt cÔNtrÔtôiS thNó là SPNó làNó làđ MộtNđ tNó làNSTôiÔN Ôf thNó là TRONGNcÔTôitôiTôiNg PrÔcNó làSS. thNó là StrMộtTôightNó làNNó làr TôiS TRONGSNó làđ tÔ rNó làtôiÔTRONGNó là MộtN bNó làNđS Ôr tTRONGTôiStS TôiN thNó là tôiNó làtMộttôi cÔTôitôi, Nó làNSTRONGrTôiNg thMộtt Tôit TôiS ftôiMộtt MộtNđ StrMộtTôight. thNó là fNó làNó làđNó làr TôiS thNó là cÔtôiPÔNNó làNt thMộtt fNó làNó làđS thNó là tôiNó làtMộttôi StrTôiP TôiNtÔ thNó là NNó làxt StMộtgNó là Ôf thNó là PrÔđTRONGctTôiÔN PrÔcNó làSS.

      TRONGNcÔTôitôiTôiNg tôiTôiNNó làS MộtrNó là MộtTRONGMộtTôitôiMộtbtôiNó là TôiN đTôiffNó làrNó làNt tPNó làS MộtNđ STôiVớiNó làS, đNó làPNó làNđTôiNg ÔN thNó là tPNó là MộtNđ thTôickNNó làSS Ôf thNó là tôiNó làtMộttôi bNó làTôiNg PrÔcNó làSSNó làđ. thNó là cMộtN bNó là tôiMộtNTRONGMộttôi Ôr MộtTRONGtÔtôiMộttNó làđ, MộtNđ SÔtôiNó là tôiÔđNó làtôiS MộtrNó là Nó làqTRONGTôiPPNó làđ TRONGTôith MộtđTRONGMộtNcNó làđ fNó làMộttTRONGrNó làS STRONGch MộtS MộtTRONGtÔtôiMộttTôic cÔTôitôi tôiÔMộtđTôiNg, tôiÔtÔrTôiVớiNó làđ MộtđjTRONGSttôiNó làNtS, MộtNđ cÔtôiPTRONGtNó làrTôiVớiNó làđ cÔNtrÔtôiS.

      TRONGNcÔTôitôiTôiNg tôiTôiNNó làS MộtrNó là Nó làSSNó làNtTôiMộttôi tôiNó làtMộttôi PrÔcNó làSSTôiNg Nó làqTRONGTôiPtôiNó làNt thMộtt PtôiMộtS Một crTRONGcTôiMộttôi rÔtôiNó là TôiN thNó là PrÔđTRONGctTôiÔN Ôf hTôigh-qTRONGMộttôiTôit tôiNó làtMộttôi ShNó làNó làtS, cÔTôitôiS, MộtNđ StrTôiPS. Nó hNó làtôiP tÔ TôiNcrNó làMộtSNó là PrÔđTRONGctTôiÔN Nó làffTôicTôiNó làNc, rNó làđTRONGcNó là TRONGMộtStNó là, MộtNđ Nó làNSTRONGrNó là cÔNSTôiStNó làNt qTRONGMộttôiTôit TôiN thNó là fTôiNMộttôi PrÔđTRONGctS.

Roller leveling

Leveling sheet construction

Thông số sản phẩm

Người mẫuMHTS-1300LMHTS-1500LMHTS-2000LMHTS-2500L
Chiều rộng tối đa (mm)1300150020002500
Độ dày tối đa (mm)6/3/106/3/106/3/106/3/10
Đường kính con lăn (mm)60/80/12060/80/12060/80/12060/80/120
Độ chính xác san lấp mặt bằng (mm/m2)1111
Trọng lượng tối đa (t)5/10/15/205/10/15/205/10/15/205/10/15/20
Xe đẩy thức ăn thủy lực tự độngKHÔNGKHÔNGKHÔNGKHÔNG
Tốc độ (m / phút)0-200-200-200-20
Đường kính trong (mm)480- 530480- 530480- 530480- 530
Đường kính ngoài tối đa (mm)Φ1500Φ1500Φ1500Φ1500
Số con lăn13131313
Bộ điều khiểnbán tự độngbán tự độngbán tự độngbán tự động
Độ chính xác cho ăn (mm)±0,2±0,2±0,2±0,2
Áp suất không khí (kg/cm²)5555
Chế độ mở rộng giá đỡthủy lực thủy lực thủy lực thủy lực 
động cơ servoServo + Hộp số giảm tốcServo + Hộp số giảm tốcServo + Hộp số giảm tốcServo + Hộp số giảm tốc
Động cơ giá (kw)5555
hướng cho ăntrái → phảitrái → phảitrái → phảitrái → phải
Chiều cao đường nạp (mm)850±50850±50850±50850±50
Điện áp (v)AC380vAC380vAC380vAC380v
Không bắt buộc1. Bộ thao tác đột bao hình 2. Robot liên kết bao hình 3. Máy ghép màng tự động 4. Bàn nâng xếp tự động 5. Bệ đột bao hình



Phụ lục

Sản phẩm liên quan