Hợp kim nhôm bị cong vênh dùng để chỉ một vật liệu bị biến dạng cong vênh trong quá trình chịu lực hoặc biến dạng. Biến dạng này thường được gây ra bởi ứng suất không đồng đều bên trong vật liệu, dẫn đến ứng suất quá mức ở một số khu vực nhất định của vật liệu hợp kim nhôm và biến dạng méo.
Trong quá trình sản xuất vật liệu hợp kim nhôm, việc gia nhiệt hoặc làm mát không đều hoặc lực xử lý không đúng cách có thể khiến vật liệu hợp kim nhôm bị cong vênh và biến dạng. Ngoài ra, nếu thành phần, nhiệt độ, độ ẩm, độ cứng và các thông số khác của vật liệu hợp kim nhôm không phù hợp cũng có thể dẫn đến biến dạng cong vênh của vật liệu hợp kim nhôm.
Để tránh biến dạng cong vênh của vật liệu hợp kim nhôm, cần kiểm soát chặt chẽ thành phần và thông số xử lý của vật liệu trong quá trình sản xuất và xử lý vật liệu, để đảm bảo tính đồng nhất và ổn định của vật liệu. Ngoài ra, khi sử dụng vật liệu hợp kim nhôm, cũng cần tránh ứng suất hoặc biến dạng quá mức để giảm nguy cơ biến dạng cong vênh.
Để giải quyết vấn đề cong vênh tấm, cần phải xử lý san lấp mặt bằng. Làm phẳng là một phương pháp khôi phục trạng thái phẳng của tấm kim loại bằng cách kéo căng và nén nó thông qua các lực cơ học và nhiệt. Trong quá trình san lấp mặt bằng, tấm kim loại được kẹp giữa hai con lăn san lấp mặt bằng lớn. Thông qua vòng quay và áp lực của các con lăn, tấm kim loại bị biến dạng, loại bỏ ứng suất bên trong và cuối cùng thu được tấm kim loại phẳng.
Xử lý san lấp mặt bằng có thể giải quyết hiệu quả vấn đề cong vênh của tấm, cải thiện độ phẳng và độ ổn định của tấm, đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng. Đồng thời, san lấp mặt bằng cũng có thể cải thiện chất lượng bề mặt của bảng, nâng cao khả năng gia công và tuổi thọ của nó.
Tóm lại, ván dễ bị cong vênh trong quá trình sản xuất và vận chuyển, ảnh hưởng đến chất lượng và độ ổn định của sản phẩm. Để giải quyết vấn đề này cần tiến hành xử lý san phẳng để khôi phục tấm về trạng thái phẳng và đạt tiêu chuẩn chất lượng. Xử lý san lấp mặt bằng là một quá trình quan trọng và chỉ sau khi xử lý san lấp mặt bằng nghiêm ngặt, các sản phẩm chất lượng cao mới có thể được đảm bảo sản xuất.
Nguyên vật liệu | Chiều dài | Chiều rộng | độ dày | Sự chính xác |
Hợp kim nhôm | 4000mm | 900mm | 5mm | 0,3mm |