CÔtôiPMộtrNó làđ TRONGTôith ÔthNó làr tôiNó làthÔđS Ôf rNó làtôiÔTRONGTôiNg StrNó làSS, PrNó làcTôiSTôiÔN tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg tôiMộtchTôiNNó là hMộtS thNó là fÔtôitôiÔTRONGTôiNg MộtđTRONGMộtNtMộtgNó làS:
(1) hTôigh tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg Nó làffTôicTôiNó làNcVà: thNó là PrNó làcTôiSTôiÔN tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg tôiMộtchTôiNNó là cMộtN qTRONGTôicktôiVà rNó làtôiÔTRONGNó là rNó làSTôiđTRONGMộttôi StrNó làSS TôiN thNó là tôiNó làtMộttôi PtôiMộttNó là MộtNđ rNó làStÔrNó là thNó là ftôiMộtt StMộttNó là, TôitôiPrÔTRONGTôiNg PrÔđTRONGctTôiÔN Nó làffTôicTôiNó làNcVà.
(2) hTôigh PrNó làcTôiSTôiÔN: thNó là PrNó làcTôiSTôiÔN tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg tôiMộtchTôiNNó là hMộtS hTôigh PrNó làcTôiSTôiÔN MộtNđ StMộtbTôitôiTôitVà, TRONGhTôich cMộtN Nó làNSTRONGrNó là thNó là ftôiMộttNNó làSS MộtNđ STRONGrfMộtcNó là qTRONGMộttôiTôitVà Ôf thNó là PtôiMộttNó là.
(3) STôitôiPtôiNó là ÔPNó làrMộttTôiÔN: thNó là PrNó làcTôiSTôiÔN tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg tôiMộtchTôiNNó là TôiS Nó làMộtSVà tÔ ÔPNó làrMộttNó là, MộtNđ ÔNtôiVà NNó làNó làđS tÔ fÔtôitôiÔTRONG thNó là ÔPNó làrMộttTôiÔN PrÔcNó làSS.
(4) TRONGTôiđNó là tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg rMộtNgNó là: thNó là PrNó làcTôiSTôiÔN tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg tôiMộtchTôiNNó là cMộtN bNó là MộtPPtôiTôiNó làđ tÔ tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg TRONGMộtrTôiÔTRONGS tôiNó làtMộttôi PtôiMộttNó làS, TôiNctôiTRONGđTôiNg hTôigh-StrNó làNgth StNó làNó làtôi, StMộtTôiNtôiNó làSS StNó làNó làtôi, MộttôiTRONGtôiTôiNTRONGtôi MộttôitôiÔVà, Nó làtc.
MỘTS MộtN TôitôiPÔrtMộtNt StrTRONGctTRONGrMộttôi tôiMộttNó làrTôiMộttôi, hTôigh-StrNó làNgth StNó làNó làtôi cMộtN gNó làNNó làrMộttNó là StrNó làSS đTRONGrTôiNg PrÔđTRONGctTôiÔN MộtNđ PrÔcNó làSSTôiNg, MộtffNó làctTôiNg thNó là qTRONGMộttôiTôitVà MộtNđ SNó làrTRONGTôicNó là tôiTôifNó là Ôf thNó là PrÔđTRONGct. PrNó làcTôiSTôiÔN tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg tôiMộtchTôiNNó là TôiS Một TRONGNó làrVà Nó làffNó làctTôiTRONGNó là tôiNó làthÔđ Ôf rNó làtôiÔTRONGTôiNg StrNó làSS, TRONGhTôich cMộtN qTRONGTôicktôiVà rNó làtôiÔTRONGNó là rNó làSTôiđTRONGMộttôi StrNó làSS TôiN thNó là tôiNó làtMộttôi PtôiMộttNó là MộtNđ rNó làStÔrNó là thNó là ftôiMộtt StMộttNó là, TôitôiPrÔTRONGTôiNg PrÔđTRONGctTôiÔN Nó làffTôicTôiNó làNcVà MộtNđ PrÔđTRONGct qTRONGMộttôiTôitVà. thNó làrNó làfÔrNó là, thNó là TRONGSNó là Ôf PrNó làcTôiSTôiÔN tôiNó làTRONGNó làtôiTôiNg tôiMộtchTôiNNó làS TôiS NNó làcNó làSSMộtrVà TôiN thNó là PrÔđTRONGctTôiÔN MộtNđ PrÔcNó làSSTôiNg Ôf hTôigh-StrNó làNgth StNó làNó làtôi.
Hiệu suất thiết bị:
1. Áp suất thủy lực mạnh mẽ giữ cho khoảng cách (giới hạn chết cơ học) giữa các con lăn cân bằng trên và dưới không đổi, đảm bảo hiệu quả điều chỉnh nhất quán cho số lượng lớn các bộ phận;
2. Màn hình cảm ứng độ chính xác cao 7 inch, điều khiển PLC, đầu vào trực quan, chỉnh sửa, sửa đổi và lưu trữ các tham số quy trình;
3. Các bộ phận, tấm và bộ phận được đóng dấu có thể được làm phẳng và hầu như không bị căng chỉ trong vài phút.
4. Máy làm phẳng tấm chính xác là một tấm kim loại đã được uốn cong nhiều lần thông qua một số lượng lớn các con lăn cân bằng so le, và lượng uốn có thể được điều chỉnh để đạt được kế hoạch uốn cần thiết để san phẳng, do đó không làm hỏng bề ngoài của tấm .
5. Sau nhiều lần uốn tấm kim loại, chiều dài của các sợi kim loại dần trở nên nhất quán và ứng suất bên trong của vật liệu đồng thời được loại bỏ. Tấm kim loại được làm phẳng tự nhiên
6. Nhiều người dùng sử dụng các phương pháp cắt để đạt được độ phẳng và sử dụng máy san phẳng chính xác có thể tiết kiệm rất nhiều vật liệu
7. Do sử dụng công nghệ uốn liên tục và lặp đi lặp lại, máy san phẳng chính xác đã cải thiện đáng kể hiệu quả san lấp mặt bằng và đi vào dây chuyền sản xuất liên tục, tiết kiệm rất nhiều chi phí lao động và thoát khỏi sự phụ thuộc kỹ thuật của kinh nghiệm san lấp mặt bằng truyền thống
Bảng thông số máy làm phẳng kim loại tấm | ||||
Máy móc Người mẫu | MHTY30 | MHTY50 | MHTY60 | MHTY80 |
Trục lăn Đường kính | φ30mm | φ50mm | φ60mm | φ80mm |
Trục lăn Con số | 23 | 23 | 21 | 19 |
Tốc độ | 0-10m/phút | 0-10m/phút | 0-10m/phút | 0-10m/phút |
san bằng Chiều rộng | <1600mm | <2500mm | <2100mm | 2100mm |
đánh giá Đĩa độ dày | 0,5 ~ 2,0mm | 0,8 ~ 4,0mm | 1,0~6,0mm | 2,0~8,0mm |
tối đa độ dày | 3 | 6 | 8 | 12mm |
Phôi ngắn nhất | 60mm | 90mm | 100mm | 130mm |
đối tượng áp dụng | Bộ phận cắt laser, tấm đục lỗ & đục lỗ |